Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter FDT100YA-W5 4HP 4 hướng thổi 1 pha 1 chiều lạnh – Giải pháp làm mát hiệu quả cho không gian trần cao
Ra mắt năm 2022, model FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 thuộc dòng máy lạnh âm trần cassette 1 chiều lạnh – Inverter của Mitsubishi Heavy, nổi bật với công suất 4HP, luồng gió thổi 4 hướng mạnh mẽ và khả năng làm mát hiệu quả trong các không gian trần cao như văn phòng, cửa hàng, showroom…
Sản phẩm được trang bị công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng, vận hành ổn định và bền bỉ. Với thiết kế tối ưu cho luồng khí mát lan tỏa đều từ trần xuống sàn, máy mang đến cảm giác dễ chịu đồng đều, đáp ứng tốt nhu cầu làm mát trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Hiệu suất năng lượng cao với công nghệ mới
Dòng máy lạnh âm trần FDT mới được Mitsubishi Heavy Industries nâng cấp với công nghệ biến tần tiên tiến, giúp đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các thế hệ trước. Nhờ đó, máy hoạt động ổn định, làm mát nhanh và tiết kiệm điện tối ưu trong quá trình sử dụng hàng ngày.

Cánh quạt thiết kế khí động học – Êm ái và hiệu quả hơn
Thiết kế mới của cánh quạt và lưới bảo vệ được cải tiến theo nguyên lý khí động học, giúp giảm dao động áp suất, từ đó hạ độ ồn đáng kể mà vẫn duy trì lưu lượng gió mạnh mẽ. Kết quả là máy vận hành êm ái hơn, mang đến không gian yên tĩnh, dễ chịu cho người dùng.
Cảm biến chuyển động – Tối ưu tiết kiệm điện
Máy lạnh tự điều chỉnh công suất và chế độ hoạt động dựa trên chuyển động của người trong phòng, giúp vận hành thông minh, tiết kiệm hiệu quả qua 3 bước:
- Kiểm soát công suất: Phát hiện số lượng người trong phòng và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. Giúp tránh làm lạnh quá mức khi ít người – tiết kiệm điện hiệu quả hơn.

- Chế độ chờ: Nếu không có chuyển động trong phòng, máy lạnh sẽ tự động chuyển sang chế độ chờ. Khi có người trở lại, máy sẽ tự khởi động lại mà không cần thao tác tay.
- Tự động tắt máy: Nếu không phát hiện người dùng liên tục trong 12 giờ, máy sẽ tự động tắt hoàn toàn để tiết kiệm điện và tăng độ bền cho thiết bị.
-
Tạm dừng khi không có người – tự khởi động lại khi có chuyển động
Bơm nước xả 850mm tiện lợi
Sản phẩm được trang bị sẵn bơm nước xả có độ nâng lên đến 850mm (tính từ bề mặt trần), cho phép bố trí đường ống thoát nước linh hoạt, dễ dàng hơn trong quá trình thi công. Ngoài ra, máy còn đi kèm một ống mềm 185mm và các phụ kiện tiêu chuẩn, giúp việc vận hành và bảo trì thuận tiện hơn.

Tiện ích – Tiện lợi
- Làm mát hiệu quả cho trần cao: Luồng gió mạnh và xa, giúp làm mát đến tận sàn nhà, phù hợp cho các không gian có trần cao mà vẫn đảm bảo sự dễ chịu.
- Công nghệ inverter tiết kiệm năng lượng: Tự động điều chỉnh công suất lạnh theo điều kiện nhiệt độ thực tế – tiết kiệm điện mà vẫn duy trì cảm giác thoải mái.
- Chế độ vắng nhà & tự khôi phục nhiệt độ cài đặt: Duy trì nhiệt độ ổn định khi không có người, tránh lãng phí năng lượng và tự động quay lại mức cài đặt sau khi khởi động lại.
- Chế độ yên lặng: Giảm tiếng ồn trong khoảng thời gian được cài đặt – lý tưởng cho không gian làm việc cần yên tĩnh.
- Điều khiển luồng gió linh hoạt: Cánh đảo gió điều chỉnh riêng biệt từng hướng, kết hợp chế độ đảo gió dọc và tốc độ quạt tự động – làm mát dễ chịu và đều khắp.
Bảng thông số kỹ thuật
Dàn lạnh | FDT100YA-W5 |
---|---|
Dàn nóng | FDC100YNA-W5 |
Công suất lạnh (kW) | 10.5 (2.0~11.5) |
Công suất tiêu thụ (kW) | 2.80 |
Hệ số COP | 3.75 |
Dòng điện hoạt động tối đa (A) | 12.8 / 12.2 / 11.7 |
Dòng điện khởi động (A) | 17 |
Độ ồn dàn lạnh (dB(A)) | 47/39/36/30 |
Độ ồn dàn nóng (dB(A)) | 57 |
Lưu lượng gió dàn lạnh (m³/phút) | 37/26/23/17 |
Lưu lượng gió dàn nóng (m³/phút) | 58.4 |
Kích thước mặt nạ: C x R x S (mm) |
35 x 950 x 950 |
Kích thước dàn lạnh: C x R x S (mm) |
750 x 880 x 340 |
Kích thước dàn nóng: C x R x S (mm) |
298 x 840 x 840 |
Trọng lượng dàn lạnh (thân máy/mặt nạ) (kg) | 30 (25/5) |
Trọng lượng dàn nóng (kg) | 51 |
Gas lạnh | R32 (nạp cho 15m) |
Đường kính ống (mm/inch) | 6/16 |
Độ dài đường ống (m) | 50 |
Độ cao chênh lệch (m) | Tối đa 20/20 |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 dây |
Phương pháp kết nối |
Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển (tùy chọn) | RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 (có dây) RCN-T-5BW-E2 (không dây) |


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.