Dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY-P140VEM-PA loại 4 hướng thổi
Dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY-P140VEM-PA được thiết kế với tính năng 4 hướng thổi, mang đến hiệu quả làm mát đồng đều cho không gian. Với công nghệ mắt thần 3D i-see, sản phẩm có khả năng phát hiện chính xác sự hiện diện và vị trí của người dùng trong phòng. Điều này giúp điều chỉnh tự động luồng gió, tạo ra môi trường thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Thêm vào đó, dàn lạnh còn hỗ trợ chế độ tự động tắt khi không có người, tối ưu hóa hiệu quả vận hành.
Ngoài ra, dàn lạnh Mitsubishi này còn sở hữu các tính năng vượt trội như khả năng điều chỉnh tốc độ và hướng gió linh hoạt, giúp phù hợp với nhiều không gian lắp đặt khác nhau. Chế độ vận hành trần cao và thấp giúp tối ưu hóa luồng gió dựa trên chiều cao phòng, mang lại cảm giác dễ chịu cho toàn bộ không gian. Với thiết kế thanh lịch và tính năng hiện đại, PLFY-P140VEM-PA là lựa chọn lý tưởng cho các không gian cần hiệu quả điều hòa cao và tiết kiệm năng lượng.
Tiện ích dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY-P140VEM-PA loại 4 hướng thổi
Dễ dàng lắp đặt
- Móc treo tạm: Cấu trúc của tấm mặt nạ đã được thiết kế lại và được trang bị móc treo tạm. Điều này đã cải thiện hiệu quả công việc trong quá trình lắp đặt.
- Hộp điện: Cấu trúc hộp điện được thiết kế lại để giúp cho việc kết nối dây điện vào dàn lạnh dễ dàng hơn.
- Không cần phải tháo ốc vít: Có thể cài đặt mà không cần tháo ốc vít ở góc tấm mặt nạ và hộp điều khiển, chỉ cần nới lỏng chúng. Điều này làm giảm nguy cơ mất ốc vít.
- Tăng không gian cho việc lắp ống đồng: Vị trí trên và dưới của ống lỏng và ống hơi đã được đảo ngược cho phép việc kết nối ống hơi, cần nhiều lực hơn, được hoàn thành trước. Hơn nữa, thông qua việc thay đổi vị trí các đường ống mà góc vặn cờ lê ở đường ống lỏng được tăng từ 50º lên 70º, giúp cải thiện việc kết nối đường ống và cho phép công việc được hoàn thành trơn tru.
- Dễ dàng vệ sinh (tùy chọn): Với mặt nạ có chế độ tự động nâng hạ, việc vệ sinh lưới lọc dễ dàng, thậm chí đối với trần cao.
Tham khảo tính năng dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY – P – VEM tại đây.
Bảng thông số kỹ thuật của dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY-P140VEM-PA loại 4 hướng thổi
Model | PLFY-P140VEM-PA.TH |
---|---|
Nguồn điện | 1-pha 220-240V 50Hz / 1-pha 220-230V 60Hz |
Công suất lạnh (kW) | 14.0 |
Công suất lạnh (BTU/h) | 47,800 |
Công suất điện (kW) | 1.06 |
Cường độ dòng điện (A) | 0.99 |
Công suất sưởi (kW) | 18.0 |
Công suất sưởi (BTU/h) | 61,400 |
Công suất điện (kW) | 0.11 |
Cường độ dòng điện (A) | 0.50 |
Vỏ máy | Thân máy Thép mạ kẽm |
Ống đồng và cánh nhôm | Có |
Mặt nạ | MUNSELL (1.0Y 9.2/0.2) |
Kích thước máy (Cao x Rộng x Sâu) | 258 x 840 x 840 mm |
Kích thước mặt nạ (Cao x Rộng x Sâu) | 40 x 950 x 950 mm |
Khối lượng (kg) | 26 (thân máy) + 5 (mặt nạ) |
Quạt | Quạt Turbo x 1 |
Lưu lượng gió (m3/phút) | 22-27-31-35 |
Lưu lượng gió (l/s) | 367-450-517-583 |
Lưu lượng gió (cfm) | 777-953-1095-1235 |
Áp suất tĩnh (Pa) | 0 |
Động cơ quạt | Động cơ điện DC |
Công suất động cơ quạt (kW) | 0.12 |
Lọc | Lọc PP tổ ong (dễ dàng vệ sinh) |
Độ ồn (dB(A)) | 36-39-42-45 |
Thiết bị điều khiển môi chất lạnh | Van tiết lưu LEV |
Đường ống môi chất lạnh | Lỏng: ø9.52 (ø3/8), Hơi: ø15.88 (ø5/8) |
Đường kính ống nước ngưng | O.D 32 (1-1/4) |
Xem qua bản PDF dàn lạnh Mitsubishi Electric Cassette âm trần PLFY – P – VEM tại đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.